555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [cựa sắt gà đá]
Cựa là gì: Danh từ: mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệ và tiến công., Động từ: (từ trạng thái không...
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ cựa trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. cựa tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cựa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được.
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.
Nghĩa của từ 'cựa' trong tiếng Việt. cựa là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy. Em bé cựa mình thức giấc. Ngồi yên, không được cựa! (Kng. thường dùng trong câu có ý phủ định). Xoay xở để thoát khỏi một trạng thái không hay. Chứng cớ rành rành, hết đường cựa.
cựa gà; cựa mình; cựa quậy; cứng cựa; kèn cựa
Learn the definition of 'cựa'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'cựa' in the great Vietnamese corpus.
Bài viết được đề xuất: